VietinBank đã chính thức thông báo tuyển dụng Tập trung đợt 1/2021 với 609 chỉ tiêu trên phạm vi Toàn Quốc. Đây là một trong những đợt tuyển dụng LỚN NHẤT trong năm 2021. Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tuyển tập trung này, bạn cần ôn luyện và giải đề thi VietinBank để làm quen dạng đề và biết cách phân bổ thời gian hợp lý.
Bên cạnh chỉ tiêu tuyển dụng KHỦNG, một trong những thay đổi MỚI NHẤT của VietinBank trong đợt tuyển lần này, chính là: Tất cả Ứng viên đều trải qua vòng thi TEST (đề thi VietinBank với 3 môn Nghiệp vụ, Tiếng Anh & Logic), sau đó mới đến vòng Phỏng vấn. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những câu hỏi trong đề thi VietinBank qua các năm.
a. Đúng
b. Sai
a. 5%
b. 0%
c. 20%
d. 50%
a. Đúng
b. Sai
a. 2000 tỷ đồng
b. 4000 tỷ đồng
c. Đáp án khác
d. 3000 tỷ đồng
a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có
b. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư
c. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án
d. Tất cả các phương án trên
a. Đúng
b. Sai
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
b. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
c. Hàng tồn kho không thay đổi
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
d. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
d. Ngân hàng TMCP nông thôn
a. Đáp án khác
b. Bên bảo lãnh
c. Bên được bảo lãnh
a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
a. Tăng dự phòng phải thu
b. Đáp án khác
c. Không làm gì cả
d. Điều chỉnh giảm khoản phải thu
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động tài chính
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
a. Không phương án nào đúng
b. Gốc, lãi, phí
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi
a. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
b. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
c. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
d. Chưa phát sinh
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
b. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
a. Tín dụng
b. Tất cả phương án trên
c. Thanh toán
d. Tạo tiền
a. Sự hài lòng của khách hàng.
b. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.
c. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.
d. Lợi nhuận thu được.
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
b. Hàng tồn kho luân chuyển
c. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
d. Nhà đất
a. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
b. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
c. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
a. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
b. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai với vốn đầu tư ban đầu.
c. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ròng sau thuế của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
d. Tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại.
a. Tàu biển
b. Phương tiện vận tải
c. Quyền tài sản ghi trong hợp đồng kinh tế
a. 20%
b. 25%
c. 10%
d. 15%
a. Đúng
b. Sai
a. Vòng quay khoản phải thu
b. Vòng quay khoản phải trả
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. Cả a, b và c
e. Cả b và c
a. 5%
b. Không đáp án nào đúng
c. 25%
d. 30%
e. 20%
a. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
b. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn
a. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
b. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài
c. DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
d. DN Nhà nước; DN đã niêm yết
Những câu hỏi trong bộ đề thi VietinBank tổng hợp qua các năm đòi hỏi thí sinh phải nắm vững kiến thức nghiệp vụ và có tư duy nhạy bén. Hy vọng với bộ câu hỏi trên, bạn đã hiểu về cấu trúc đề thi VietinBank, đồng thời, bạn có cho mình một nguồn tài liệu tham khảo quý giá.
Nếu bạn đang loay hoay chưa tìm cho mình được một lộ trình học ôn hiệu quả, bạn có thể tham khảo những khóa luyện thi và giải đề thi VietinBank do UB Academy tổ chức. Khóa học đảm bảo chất lượng đầu ra cho mỗi ứng viên, bạn hoàn toàn có thể yên tâm và tin tưởng.
Thời gian thu học phí: Thứ 2 đến thứ 6 sáng từ 8h30 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h riêng thứ 7 từ 8h30 đến 11h30. Trường hợp đóng học phí vào giờ khác, vui lòng gọi Hotline để được hỗ trợ trước khi đến văn phòng. Địa chỉ cụ thể như sau:
Tầng 3 – Số 273 Đội Cấn – Phường Ngọc Hà – Ba Đình – TP. Hà Nội.
Hotline: 024.3999.2518 | Email: [email protected]
Tầng 3 – Số 273 Đội Cấn – Phường Ngọc Hà – Ba Đình – TP. Hà Nội.
Hotline: 024.3999.2518 | Email: [email protected]
Cú pháp chuyển khoản “Họ và tên – Số điện thoại – NHCSXH – hình thức học” (viết không dấu) về tài khoản sau:
Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Chuyên
Số tài khoản: 0011004290015
Ngân hàng Vietcombank Sở giao dịch
Bạn đăng ký chuyên đề Quan hệ khách hàng, học Online thì chuyển khoản học phí với nội dung ghi chú như sau: Nguyen Van A – 0984.090.xxx – NHCSXH
Bạn sẽ nhận được thông tin về khoá học sau khi thanh toán học phí thành công.